[Ngoại khoa] Chẩn đoán và điều trị gãy đầu dưới xương đùi

Đầu dưới xương đùi là vùng giữa lồi cầu và nơi tiếp giáp giữa hành xương với thân xương đùi. Tương đương 9 cm, tính từ bình diện khớp của 2 lồi cầu lên trên.

Gãy đầu dưới xương đùi là gãy trên hai lồi cầu hoặc là gãy một lồi cầu hay là gãy liên lồi cầu.

1. Phân loại

Phân loại theo AO:

A- Gãy trên lồi cầu xương đùi, ngoài khớp :

A1. Gãy trên lồi cầu đơn giản

A2. Gãy trên lồi cầu với 1 mảnh chêm A3. Gãy trên lồi cầu phức tạp nhiều mảnh

B- Gãy đầu dưới xương đùi, 1 phần nội khớp :

B1. Gãy lồi cầu ngoài B2. Gãy lồi cầu trong B3. Gãy HOFFA

C- Gãy liên lồi cầu xương đùi, nội khớp :

C1. Gãy liên lồi cầu đơn giản

C2. Gãy liên lồi cầu nội khớp đơn giản, đầu dưới nhiều mảnh C3. Gãy liên lồi cầu nhiều mảnh

Phân loại gãy đầu dưới xương đùi theo AO

2. Chẩn đoán

Lâm sàng:

  • Sưng, bầm tím, đau vùng gối.
  • Mất cơ năng chi dưới.
  • Tụ máu khớp gối.
  • Có thể có ngắn chi, bàn chân xoay ngoài, cử động bất thường nơi gãy.
  • Khám mạch mu chân, cử động các ngón chân để kiểm tra tổn thương mạch máu , thần

X-Quang:

  • Đùi và gối thẳng, nghiêng.
  • Tìm tổn thương phối hợp; gãy mâm chày, xương bánh chè, bong nơi bám dây chằng chéo…

3. Điều trị

Điều trị bảo tồn thường gặp kết quả xấu như gập góc, mặt khớp cấp kênh, giới hạn cử động khớp, các biến chứng do nằm lâu.

Ngày nay với sự tiến bộ của kỹ thuật và dụng cụ kết hợp xương hầu hết đều chọn kết hợp xương.

3.1 Điều trị bảo tồn

Chỉ định điều trị bảo tồn (tương đối):

  • Gãy không hoàn toàn hay không di lệch.
  • Gãy lồng vững ở bệnh nhân già loãng xương.
  • Có bệnh nội khoa nặng đi kèm ( Tim mạch, phổi, thần kinh…)

Phương pháp:

  • gãy không di lệch hay gãy lồng: bó bột đùi bàn chân cao sát háng có chống
  • Các trường hợp khác: xuyên đinh lồi củ trước xương chày hay lồi cầu đùi kéo tạ khi có cal lâm sang bó bột chức năng hay mang nẹp chức năng.

3.2 Phẫu thuật

  • Gãy một lồi cầu, gãy Hoffa: KHX bằng vít xốp.
  • Gãy trên lồi cầu : KHX bằng DCS
  • Gãy LLC: KHX bằng DCS ( C1 ) ; bằng Nẹp Buttress ( C1,C2, C3 ).

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Comments
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận