[Truyền nhiễm] Bài giảng lâm sàng và chẩn đoán sốt rét thường
Đại cương bệnh sốt rét Định nghĩa sốt rét là bệnh truyền nhiễm lây theo đường máu, do ký sinh trùng sốt rét Plasmodium gây ra, được truyền từ người …
Bệnh học truyền nhiễm, bệnh truyền nhiễm, bài giảng bệnh học truyền nhiễm
Đại cương bệnh sốt rét Định nghĩa sốt rét là bệnh truyền nhiễm lây theo đường máu, do ký sinh trùng sốt rét Plasmodium gây ra, được truyền từ người …
Mục tiêu và đối tượng điều trị Mục tiêu Điều trị sốt rét là biện pháp dùng thuốc diệt ký sinh trùng sốt rét trong cơ thể bệnh nhân để …
Đại cương Định nghĩa Sốt rét ác tính là một thể sốt rét nguy kịch, do P. falciparum gây ra sự tắc nghẽn các mao mạch nhỏ của các phủ …
Định nghĩa Sốt rét đái huyết cầu tố là một thể bệnh sốt rét nguy kịch do tan vỡ hồng cầu cấp diễn gây nên tình trạng thiếu máu cấp, …
Định nghĩa Sốt xuất huyết Dengue là một bệnh truyền nhiễm cấp tính do virut Dengue gây nên bênh lây theo đường máu, trung gian truyền bệnh là muỗi Aedes …
Định nghĩa Sốt do ấu trùng mò (thường được gọi tắt là bệnh sốt mò) là bệnh truyền nhiễm cấp tính do Rickettsia orientalis (hay là R. tsutsugamushi) gây nên; …
Định nghĩa Viêm não Nhật Bản là bệnh truyền nhiễm cấp tính lây truyền theo đường máu, do virútviêm não Nhật Bản Bgây ra. Bệnh có đặc điểm lâm sàng …
Định nghĩa Nhiễm HIV (vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người) và AIDS (Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải) là một quá trình bệnh lý do …
Định nghĩa Uốn ván là một bệnh truyền nhiễm cấp tính gây nên bởi trực khuẩn Clostridium tetani và ngoại độc tố hướng thần kinh của nó. Bệnh lây qua …
Định nghĩa Leptospirosis là bệnh truyền nhiễm cấp tính, do xoắn khuẩn Leptospira gây ra. Lây truyền chủ yếu qua đờng da, niêm mạc. Đặc điểm lâm sàng là hội …